UBND QUẬN BA ĐÌNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH CÔNG A –––––––––– Số: 08/KH-TCA | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –––––––––––––––––– Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
––––––––
I. Quy mô trường lớp năm học 2019 - 2020:
1. Thống kê số liệu:
Khối |
Số lớp | TSHS |
Bình quân HS/lớp |
HS trái tuyến phường |
HS trái tuyến quận | Số lớp học 2buổi/ngày |
Số HS học 2 buổi /ngày | |
|
|
|
|
|
|
| SL | % |
1 | 5 | 207 | 41 | 18 | 36 | 5 | 207 | 100 |
2 | 6 | 235 | 39 | 20 | 55 | 6 | 235 | 100 |
3 | 6 | 241 | 40 | 9 | 87 | 6 | 241 | 100 |
4 | 5 | 204 | 41 | 22 | 58 | 5 | 204 | 100 |
5 | 7 | 259 | 37 | 30 | 84 | 7 | 259 | 100 |
Tổng cộng | 29 | 1146 | 39.5 | 99 | 323 | 29 | 1146 | 100 |
2- Cơ sở vật chất:
a. Số phòng học đảm bảo tiêu chuẩn hiện có:
b. Số phòng chức năng hiện có:
TT | Tên phòng | Số phòng | Số người làm việc | Diện tích (m2) | Ghi chú (Đáp ứng hay không đáp ứng yêu cầu sử dụng) |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 48 | Đáp ứng yêu cầu |
2 | P. Hiệu trưởng | 2 | 1 | 48 | Đáp ứng yêu cầu |
3 | Văn phòng | 1 | 49 | 2 | Đáp ứng yêu cầu |
4 | Tài vụ | 1 | 01 | 24 | Đáp ứng yêu cầu |
5 | Phòng HĐGD | 1 | 45 | 150 | Đáp ứng yêu cầu |
6 | Đoàn, Đội | 1 | 01 | 49 | Đáp ứng yêu cầu |
7 | Bếp ăn | 1 | 07 | 339 | Đáp ứng yêu cầu |
8 | Nhà ăn | 1 |
| 339 | Đáp ứng yêu cầu |
9 | Thư viện | 1 | 01GV+ 45HS | 130 | Đáp ứng yêu cầu |
10 | Y tế | 1 | 01 | 24 | Đáp ứng yêu cầu |
11 | Truyền thống | 1 | 01 | 48 | Đáp ứng yêu cầu |
12 | Phòng ĐDDH | 1 | 01 | 74 | Đáp ứng yêu cầu |
13 | Phòng bộ môn: |
| |||
| - Hóa |
|
|
|
|
- Sinh |
|
|
|
| |
- Vật lý |
|
|
|
| |
- Mỹ thuật | 02 | 2 | 113 | Đáp ứng yêu cầu | |
- Nhạc | 02 | 2 | 113 | Đáp ứng yêu cầu | |
- GDTC | 01 | 3 | 315 | Đáp ứng yêu cầu | |
- Ngoại ngữ | 03 | 1 | 144 | Đáp ứng yêu cầu | |
- Tin học | 02 | 1 | 96 | Đáp ứng yêu cầu | |
14 | … |
|
|
|
|
15 | … |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ghi chú: Năm học 2019 – 2020 và 2020 – 2021, 16 phòng chức năng và hiệu bộ đang dành làm phòng học cho học sinh trường Tiểu học Thành Công B.
II. Dự kiến kế hoạch tuyển sinh năm học 2020-2021
1. Địa bàn được phân công tuyển sinh:
Tổ dân phố 14, 15 (tổ cũ 21,22,23 - Khu C);
Tổ dân phố 16, 17 (tổ cũ 24,25,26 - Khu D);
Tổ 18, 19 (tổ cũ 27,28,29 - Khu E);
Tổ 20, 21, 22 (tổ cũ 30,31,32,33 - Khu G);
Tổ 5, 6 (từ số nhà 621 đến số 799 Đê La Thành).
2. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020- 2021.
a. Quy mô trường lớp năm học 2020 – 2021:
Khối | Số lớp | T/số HS | Bình quân HS/lớp | Số lớp học 2buổi/ngày | Số HS học 2 buổi /ngày | |
Số HS | % | |||||
1 | 6 | 240 | 40 | 6 | 240 | 100 |
2 | 5 | 207 | 41 | 5 | 207 | 100 |
3 | 6 | 235 | 39 | 6 | 235 | 100 |
4 | 6 | 241 | 40 | 6 | 241 | 100 |
5 | 5 | 204 | 41 | 5 | 204 | 100 |
Tổng cộng | 28 | 1127 | 40.2 | 28 | 1127 | 100 |
b. Cơ sở vật chất:
- Số phòng học đảm bảo tiêu chuẩn: 30 phòng
- Số phòng chức năng: (theo bảng dưới đây)
TT | Tên phòng | Số phòng | Số người làm việc | Diện tích | Ghi chú (Đáp ứng hay không đáp ứng yêu cầu sử dụng; Đề xuất hướng giải quyết) |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 48 | Đáp ứng yêu cầu |
2 | P.Hiệu trưởng | 2 | 1 | 48 | Đáp ứng yêu cầu |
3 | Văn phòng | 1 | 49 | 2 | Đáp ứng yêu cầu |
4 | Tài vụ | 1 | 01 | 24 | Đáp ứng yêu cầu |
5 | Phòng HĐGD | 1 | 45 | 150 | Đáp ứng yêu cầu |
6 | Đoàn, Đội | 1 | 01 | 49 | Đáp ứng yêu cầu |
7 | Thư viện | 1 | 07 | 339 | Đáp ứng yêu cầu |
8 | Bếp ăn | 1 |
| 339 | Đáp ứng yêu cầu |
9 | Nhà ăn | 1 | 01GV+ 42HS | 130 | Đáp ứng yêu cầu |
10 | Y tế | 1 | 01 | 24 | Đáp ứng yêu cầu |
11 | Phòng ĐDDH | 1 | 01 | 48 | Đáp ứng yêu cầu |
12 | Truyền thống | 1 | 01 | 74 | Đáp ứng yêu cầu |
13 | Phòng bộ môn: |
|
|
|
|
| - Hoá |
|
|
|
|
- Sinh |
|
|
|
| |
- Vật lý |
|
|
|
| |
- Mỹ thuật | 02 | 2 | 113 | Đáp ứng yêu cầu | |
- Nhạc | 02 | 2 | 113 | Đáp ứng yêu cầu | |
- GD thể chất | 01 | 3 | 315 | Đáp ứng yêu cầu | |
- Ngoại ngữ | 03 | 1 | 114 | Đáp ứng yêu cầu | |
- Tin học | 02 | 1 | 96 | Đáp ứng yêu cầu | |
14 | … |
|
|
|
|
15 | … |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
III. Ph¬ng ¸n thùc hiÖn.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Số học sinh: 240; Số lớp: 06
2. Đối tượng tuyển:
Trẻ sinh từ 01/01/2014 đến 31/12/2014, có hộ khẩu thường trú tại các tổ dân phố: Tổ dân 14, 15 - Khu C; Tổ dân phố 16, 17 - Khu D;
Tổ dân phố 18, 19 - Khu E; Tổ dân phố 20, 21, 22 - Khu G;
Tổ dân phố số 5,6 (từ số nhà 621 đến số 799 Đê La Thành );
3. Thời gian tuyển sinh học sinh lớp 1 năm học 2020 – 2021 như sau:
3.1. Tuyển sinh trực tuyến.
a. Thời gian: Từ ngày 01/8/2020 đến ngày 03/8/2020
b. Địa điểm: CMHS tự đăng ký tuyển sinh nơi có máy tính kết nối internet tại nhà, cơ quan, các điểm công cộng,…
Các bước tuyển sinh trực tuyến
Bước 1: Trường mầm non cấp mã số đăng ký tuyển sinh cho trẻ 5 tuổi ở trường mầm non.
Bước 2: CMHS đăng ký tuyển sinh trực tuyến theo hướng dẫn trên tại trang thông tin điện tử http://tsdaucap.hanoi.gov.vn/
- Trường hợp HS đã được cấp mã số đăng ký trực tuyến:
+ Nếu CMHS có đủ điều kiện về công nghệ thông tin (năng lực hiểu biết, máy tính kết nối internet, IPAD ...) có thể đăng ký tuyển sinh trực tuyến tại nhà.
+ Nếu CMHS không đủ điều kiện để tự đăng ký tuyển sinh trực tuyến có thể đến phòng Tài vụ (tầng 1 nhà C) trường Tiểu học Thành Công A - ngõ 9 Nguyên Hồng để được hỗ trợ đăng ký tuyển sinh trực tuyến.
- Trường hợp HS chưa được cấp mã số đăng ký trực tuyến: Gia đình mang hồ sơ tới cơ sở giáo dục mầm non (nơi HS học năm học 2019-2020 tại Hà Nội) để nhà trường cập nhật dữ liệu vào hệ thống và cấp mã đăng ký tuyển sinh trực tuyến.
Bước 3: Sau khi đăng ký xong, CMHS nhập địa chỉ email cá nhân, phần mềm sẽ thông báo cho CMHS biết kết quả tuyển sinh đăng ký trực tuyến qua email cá nhân.
Bước 4: CMHS in kết quả tuyển sinh trực tuyến (Đơn đăng ký xét tuyển vào lớp 1) theo hướng dẫn kẹp cùng hồ sơ khi nhà trường xét duyệt tuyển sinh trực tiếp.
3.2. Tuyển sinh trực tiếp.
Thời gian thu nhận hồ sơ học sinh đúng tuyến: 8h00 đến 11h00 từ ngày 13/8/2020 đến hết ngày 15/8/2020. Cụ thể:
- Ngày 13/8: Tổ dân phố 5, 6, 14,15
- Ngày 14/8: Tổ dân phố 16, 17, 18
- Ngày 15/8: Tổ dân phố 19, 20, 21, 22
4. Địa điểm: Trường Tiểu học Thành Công A (Ngõ 9 Nguyên Hồng)
5. Hå s¬ gåm:
- §¬n xin häc (theo mÉu cña Së GD&§T)
- Giấy khai sinh: 01 bản sao có công chứng, nhà trường không nhận bản phô tô copy.
- Hộ khẩu: 01 bản Phô tô copy (không cần công chứng, kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc giấy hẹn đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu của công an quận, huyện, thị xã hoặc giấy xác nhận cư trú tại địa bàn của công an cấp phường, xã, thị trấn cấp.
- Ảnh: 02 ảnh 3x4.
Hội đồng tuyển sinh sẽ có thông báo cụ thể trên cổng thông tin điện tử của UBND phường Thành Công, Website Thành Công A, Bảng tin các tổ dân phố.
Nơi nhận: - Phòng GD-ĐT Ba Đình; - UBND phường Thành Công; - Niêm yết bảng tin; Website nhà trường; - Lưu VP. | HIỆU TRƯỞNG (đã ký)
Cấn Thị Ngọc Bích |